Cập nhập ngày : 21/02/2025 bởi
Nếu bạn đang chuẩn bị đi du học hoặc đi xuất khẩu lao động hay đơn giản là đi du lịch sang Hàn Quốc thì chắc chắn rằng bạn sẽ quan tâm đến tỷ giá tiền Won phải không nào. Và bạn sẽ luôn có những câu hỏi rằng "1 won bằng bao nhiêu tiền Việt ". Trong bài viết này là những thông tin về tỷ giá tiền Won giúp bạn trả lời câu hỏi trên
Tiền Won (원) là đơn vị tiền tệ của Đại Hàn Dân Quốc. Một won được chia thành 100 joen. Joen không còn được dùng để giao dịch hằng ngày nữa và chỉ xuất hiện trong tỷ giá hối đoái. Won được ban hành bởi Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc, có trụ sở tại thành phố thủ đô Seoul
Tiền Won có ký hiệu : ₩; code: KRW
Nếu bạn là người đang quan tâm đến tiền Won, nhất là các bạn đang có nhu cầu sang bên Hàn Quốc làm việc , hoặc sang du học thì chắc chắn sẽ luôn quan tâm đến câu hỏi "1 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam".
1 Won bên Hàn Quốc thực chất là rất bé , nó có thể tương đương như 1 đồng ở bên Việt Nam vậy nên sẽ không tiêu được.
Mệnh Giá tiền bé nhất có thể tiêu bên hàn quốc là từ 1000 won trở lên vậy nên bạn có thể thắc mắc răng "1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam". Để trả lời câu hỏi này thì Chúng ta cũng cần phải biết "1 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam " phải không nào
Theo thống kê tỷ giá tiền Won tại Việt Nam trong tháng 02/2025 thì
1 won = 17,81 VNĐ (Nghĩa là bằng Mười bảy phẩy tám trăm linh năm Việt Nam Đồng Việt Nam)
Từ đây bạn cũng có thể quy đổi các mệnh giá tiền khác đó là
Tiền Won Hàn Quốc (Won) | Việt Nam Đồng (VND) |
---|---|
KRW | VND |
1 Won | 17,81 |
2 Won | 35,61 |
5 Won | 89,03 |
10 Won | 178,05 |
20 Won | 356,10 |
50 Won | 890,25 |
100 Won | 1.780,50 |
200 Won | 3.561 |
500 Won | 8.902,50 |
1.000 Won | 17.805 |
2.000 Won | 35.610 |
5.000 Won | 89.025 |
10.000 Won | 178.050 |
20.000 Won | 356.100 |
50.000 Won | 890.250 |
100.000 Won | 1.780.500 |
1.000.000 Won | 17.805.000 |
Danh sách các mệnh giá tiền Won (Cập nhập tháng 02/2025)
Như vậy thông bảng thống kê trên thì chúng ta cũng đã có thể trả lời câu hỏi "1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt". Đó là
1000 won = 19,511 vnđ (Tức là 19 nghin năm trăm mười một đồng)
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảm sự thay đổi tỷ giá đồng Won tại Việt Nam trong 1 tuần vừa qua nhé
31/07/2020 | Thứ Sáu | 1 KRW = VND 19,511 |
30/07/2020 | Thứ Năm | 1 KRW = VND 19,328 |
29/07/2020 | Thứ Tư | 1 KRW = VND 19,402 |
28/07/2020 | Thứ Ba | 1 KRW = VND 19,354 |
27/07/2020 | Thứ Hai | 1 KRW = VND 19,343 |
26/07/2020 | Chủ Nhật | 1 KRW = VND 19,189 |
24/07/2020 | Thứ Sáu | 1 KRW = VND 19,179 |
Lịch sử thay đổi tỷ giá tiền Won tại Việt Nam
Xem thêm : 1 Nhân dân tệ Bằng bao nhiêu tiền Việt Cập nhập tháng 02/2025
Tiền Won gồm 2 loại đó tiền giấy và tiền xu Các mệnh giá của hai loại tiền này đó là
Mệnh giá tiền xu Hàn Quốc
Mệnh giá tiền giấy Hàn Quốc
Hiện nay những mệnh giá như 1 won , 5 won đang dần không được lưu thông rộng rãng nữa, và đang dần khan hiếm theo thời gian. Ngoài ra các mệnh giá tiền khách nhau thì sẽ có những hình vẽ khác nhau bạn nhé. Những hình vẽ này thường sẽ thể hiện ý nghĩa hoặc nét văn hóa Hàn Quốc đặc trưng nào đó
Hầu hết các nhà hàng , khách hàng tại Hà Quốc đều chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng , tuy nhiên thì bạn cũng nên cần chuẩn bị một ít tiền mặt để đề phòng các trường hợp có thể xảy ra. Việc đổi tiền won sang tiền Việt Nam hoặc ngượi lại thì bạn có thể đến các ngân hàng để đổi tiền như ngân hàng : Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank… Hoặc các bạn cũng có thể đến những ngân hàng Hàn Quốc tại Việt Nam như Shinhan bank, Woori bank nhé.
Các ngân hàng chấp nhập quy đổi tiền Won sang tiền Việt
Tuy nhiên bạn cần lưu ý là pháp luật Việt Nam không cho bạn đổi ngoại tệ tự do. Chính vì thế, trước khi đi đổi tiền bạn cần phải chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ chứng minh cho chuyến đi cũng như mục đích đi đến Hàn Quốc của bạn như hộ chiếu, visa, vé máy bay… cũng như thư mời nhập học nếu bạn đang chuẩn bị sang Hàn Quốc với tư cách là một du học sinh nhé!
Xem thêm bài viết liên quan
Cách để quy đổi tiền won sang tiền Việt