Giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội bao nhiêu 1 chỉ ngày 22/02/2025

Cập nhập ngày : 22/02/2025 bởi Mai Xuân Tiến

Vàng 9999 là loại vàng nguyên chất, có giá trị cao nên được sử dụng nhiều trong giao dịch và cất trữ. Chính vì lý do đó mà giá vàng 9999 luôn là mối quan tâm của nhiều người. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn thông tin về giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội.

Phần 1
Đôi nét về vàng 9999

Vàng 9999 có một số tên gọi khác như vàng 4 số 9, vàng nguyên chất, vàng 10 tuổi, vàng 24k,… Vàng 9999 được coi là loại vàng nguyên chất và có giá trị cao nhất trong các loại vàng trên thị trường hiện nay. Sở dĩ đây là loại vàng nguyên chất bởi nó sở hữu độ tinh khiết (độ trong) lên đến 99,99% chỉ chứa 0,01% là các tạp chất, các hợp kim khác. Vàng 9999 có giá trị cao nên được sử dụng với nhiều mục đích như để đầu tư, đầu cơ, tích trữ sinh lời.

Vàng 9999

Giới thiệu vàng 9999

Ngoài vàng 9999, trên thị trường hiện đang có một số loại vàng khác cũng rất phổ biến như vàng SJC hay vàng PNJ:

  • Vàng SJC thực tế là tên gọi được lấy từ thương hiệu chuyên cung cấp vàng – Công ty TNHH Một thành viên Vàng bạc Đá quý Sài Gòn. Công ty vàng bạc SJC không chỉ nổi tiếng với loại vàng nguyên chất mà còn chuyên cung cấp những trang sức bắt mắt có giá trị cao như: vòng tay, kiềng, dây chuyền, lắc tay, nhẫn,… Trong quá trình xây dựng thương hiệu SCJ đã nhiều chiến lược quảng bá, trong đó có việc phân phối ra thị trường rất nhiều loại vàng có khắc ký hiệu SJC mà nhiều khách hàng hay gọi là vàng miếng SJC hay vàng thỏi SJC,…
  • Vàng PNJ giống với nguồn gốc của vàng SJC cũng xuất phát từ tên gọi của một thương hiệu cung cấp vàng nổi tiếng – Công ty cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận. Công ty cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận chuyên cung cấp các sản phẩm vàng đa dạng như vàng 24k, vàng 18k, vàng 14k, vàng 10k,… Các loại vàng này điều được khắc ký hiệu PNJ khiến giá trị cao hơn. Hiện nay PNJ là một trong những thương hiệu bán vàng uy tín với mức giá bình ổn trên thị trường.

Phần 2
Cập nhật giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội ngày 22/02/2025

Nếu như các bạn đang sinh sống và làm việc tại Hà Nội có nhu cầu mua bán bán vàng thì có thể tham khảo giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội và một số tỉnh thành khác để so sánh và có cái nhìn khách quan nhất về thị trường.

Bảng giá giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội cụ thể như sau

Tên loại vàng Giá mua vào Giá bán ra
Vàng miếng SJC 999.9 0 0
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 0 0
Vàng Kim Bảo 999.9 0 0
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 0 0
Vàng nữ trang 999.9 0 0
Vàng nữ trang 999 0 0
Vàng nữ trang 99 0 0
Vàng 750 (18K) 0 0
Vàng 585 (14K) 0 0
Vàng 416 (10K) 0 0
Vàng miếng PNJ (999.9) 0 0
Vàng 916 (22K) 0 0
Vàng 650 (15.6K) 0 0
Vàng 680 (16.3K) 0 0
Vàng 610 (14.6K) 0 0
Vàng 375 (9K) 0 0
Vàng 333 (8K) 0 0
Vàng PNJ - Phượng Hoàng 0 0
Vàng nữ trang 9920 0 0

Đơn vị: 1.000đ/Chỉ

Bảng giá giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội và một số tỉnh thành khác ( vàng SCJ)

STT Tỉnh Thành Loại(VNĐ/lượng) Công ty Giá vàng Hôm nay (22/02/2025) Giá vàng Hôm qua (21/02/2025)
Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán
1 Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L SJC
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ SJC
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ SJC
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% SJC
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% SJC
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% SJC
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% SJC
Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% SJC
Hồ Chí Minh SJC PNJ 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
Hồ Chí Minh PNJ PNJ 90.100.000 91.700.000 90.100.000 91.700.000
Hồ Chí Minh DOJI DOJI 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG SJC
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ SJC
Hồ Chí Minh PNJ
Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
Hồ Chí Minh Vàng SJC 5 chỉ SJC 89.400.000 91.720.000 89.400.000 91.720.000
Hồ Chí Minh Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ SJC 89.400.000 91.730.000 89.400.000 91.730.000
Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ, 0.3 chỉ SJC 89.300.000 91.500.000 89.300.000 91.500.000
Hồ Chí Minh Nữ trang 99,99% SJC 89.300.000 91.100.000 89.300.000 91.100.000
Hồ Chí Minh Nữ trang 99% SJC 87.198.019 90.198.019 87.198.019 90.198.019
Hồ Chí Minh Nữ trang 75% SJC 65.481.833 68.481.833 65.481.833 68.481.833
Hồ Chí Minh Nữ trang 68% SJC 59.104.195 62.104.195 59.104.195 62.104.195
Hồ Chí Minh Nữ trang 61% SJC 52.726.557 55.726.557 52.726.557 55.726.557
Hồ Chí Minh Nữ trang 58,3% SJC 50.266.611 53.266.611 50.266.611 53.266.611
Hồ Chí Minh Nữ trang 41,7% SJC 35.142.499 38.142.499 35.142.499 38.142.499
2 Đà Nẵng Đà Nẵng Vàng SJC SJC
Đà Nẵng SJC PNJ 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
Đà Nẵng PNJ PNJ 90.100.000 91.700.000 90.100.000 91.700.000
Đà Nẵng DOJI DOJI 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
Đà Nẵng PNJ
3 Nha Trang Nha Trang Vàng SJC SJC
Nha Trang Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
4 Huế Huế Vàng SJC SJC
Huế Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
5 Hạ Long Hạ Long Vàng SJC SJC
Hạ Long Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 89.700.000 300K 92.000.000 300K 89.400.000 91.700.000
6 Long Xuyên Long Xuyên Vàng SJC SJC
7 Cà Mau Cà Mau Vàng SJC SJC
Cà Mau Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
8 Bình Phước Bình Phước Vàng SJC SJC
9 Biên Hòa Biên Hòa Vàng SJC SJC
Biên Hòa Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
10 Miền Tây Miền Tây Vàng SJC SJC
Miền Tây PNJ PNJ 90.100.000 91.700.000 90.100.000 91.700.000
Miền Tây SJC PNJ 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
Miền Tây PNJ
Miền Tây Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
11 Quãng Ngãi Quãng Ngãi Vàng SJC SJC
12 Bạc Liêu Bạc Liêu Vàng SJC SJC
Bạc Liêu Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
13 Quy Nhơn Quy Nhơn Vàng SJC SJC
14 Phan Rang Phan Rang Vàng SJC SJC
15 Quảng Nam Quảng Nam Vàng SJC SJC
16 Hà Nội Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 btmc
Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 btmc
Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC btmc 89.600.000 100K 91.700.000 89.500.000 91.700.000
Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG btmc
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 btmc 89.500.000 100K 91.700.000 89.400.000 91.700.000
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 btmc 89.400.000 100K 91.600.000 89.300.000 91.600.000
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 btmc
Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 btmc
Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN btmc
Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL btmc
Hà Nội SJC PNJ 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
Hà Nội PNJ PNJ 90.100.000 91.700.000 90.100.000 91.700.000
Hà Nội DOJI DOJI 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
Hà Nội 24K Phú Quý
Hà Nội SJC Phú Quý
Hà Nội SJN Phú Quý
Hà Nội NPQ Phú Quý
Hà Nội TPQ Phú Quý
Hà Nội CNG Phú Quý
Hà Nội 999 Phú Quý
Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC btmc
Hà Nội PNJ
Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG BẢO TÍN MINH CHÂU btmc 90.200.000 150K 91.800.000 90.050.000 91.800.000
Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN BẢO TÍN MINH CHÂU btmc 90.200.000 150K 91.800.000 90.050.000 91.800.000
Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL BẢO TÍN MINH CHÂU btmc 90.200.000 150K 91.800.000 90.050.000 91.800.000
17 Tỉnh Thành Khác Giá vàng nữ trang Nữ trang 18K PNJ
Giá vàng nữ trang Nữ trang 24K PNJ
Giá vàng nữ trang Nữ trang 14K PNJ
Giá vàng nữ trang Nữ trang 10K PNJ
Vàng 750 (18K) PNJ PNJ
Vàng 750 (18K) PNJ Cần thơ PNJ
Vàng 750 (18K) PNJ Hà Nội PNJ
Vàng 750 (18K) PNJ Đà Nẵng PNJ
Vàng 750 (18K) PNJ Tây nguyên PNJ
Vàng 750 (18K) PNJ Đông Nam Bộ PNJ
Giá vàng nữ trang PNJ
Tây Nguyên PNJ PNJ 90.100.000 91.700.000 90.100.000 91.700.000
Tây Nguyên SJC PNJ 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
Đông Nam Bộ PNJ PNJ 90.100.000 91.700.000 90.100.000 91.700.000
Đông Nam Bộ SJC PNJ 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
Vàng 999.0 phi SJC Phú Quý
Vàng miếng SJC Phú Quý 89.600.000 100K 91.700.000 89.500.000 91.700.000
Nhẫn tròn Phú Quý 999.9 Phú Quý 90.100.000 100K 91.800.000 100K 90.000.000 91.700.000
Giá vàng nữ trang Vàng 333 (8K) PNJ 27.850.000 30.350.000 27.850.000 30.350.000
Giá vàng nữ trang Vàng nữ trang 999 PNJ 88.910.000 91.410.000 88.910.000 91.410.000
Giá vàng nữ trang Vàng 375 (9K) PNJ 31.960.000 34.460.000 31.960.000 34.460.000
Giá vàng nữ trang Vàng 416 (10K) PNJ 35.710.000 38.210.000 35.710.000 38.210.000
Giá vàng nữ trang Vàng 585 (14K) PNJ 51.180.000 53.680.000 51.180.000 53.680.000
Giá vàng nữ trang Vàng 610 (14.6K) PNJ 53.470.000 55.970.000 53.470.000 55.970.000
Giá vàng nữ trang Vàng 650 (15.6K) PNJ 57.130.000 59.630.000 57.130.000 59.630.000
Giá vàng nữ trang Vàng 680 (16.3K) PNJ 59.870.000 62.370.000 59.870.000 62.370.000
Giá vàng nữ trang Vàng 750 (18K) PNJ 66.280.000 68.780.000 66.280.000 68.780.000
Giá vàng nữ trang Vàng 916 (22K) PNJ 81.410.000 83.910.000 81.410.000 83.910.000
Giá vàng nữ trang Vàng nữ trang 99 PNJ 88.190.000 90.690.000 88.190.000 90.690.000
Giá vàng nữ trang Vàng nữ trang 999.9 PNJ 89.000.000 91.500.000 89.000.000 91.500.000
Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 PNJ 90.100.000 91.700.000 90.100.000 91.700.000
Phú Quý 1 Lượng 999.9 Phú Quý 90.100.000 100K 91.800.000 100K 90.000.000 91.700.000
Phú quý 1 lượng 99.9 Phú Quý 90.000.000 100K 91.700.000 100K 89.900.000 91.600.000
Vàng trang sức 999.9 Phú Quý 89.400.000 100K 91.600.000 89.300.000 91.600.000
Miền Bắc Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
Hải Phòng Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
Miền Trung Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
Quảng Ngãi Vàng SJC 1L, 10L, 1KG SJC 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000
Vàng trang sức 999 Phú Quý 89.300.000 100K 91.500.000 89.200.000 91.500.000
Vàng trang sức 99 Phú Quý 88.506.000 99K 90.684.000 88.407.000 90.684.000
Vàng trang sức 98 Phú Quý 87.612.000 98K 89.768.000 87.514.000 89.768.000
Vàng 999.9 phi SJC Phú Quý
18 Cần Thơ Cần Thơ DOJI DOJI 89.400.000 91.700.000 89.400.000 91.700.000

Đơn vị: Đồng/chỉ

Chú ý: bảng giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội và một số tỉnh thành khác được tính theo đơn vị: Việt Nam đồng/chỉ (VND/chỉ). Chính vì thế, nếu bạn muốn biết giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu tiền 1 lượng, các bạn cần phải thêm bước quy đổi đơn vị chỉ ra lượng.

Phần 3
Hướng dẫn quy đổi đơn vị vàng dễ dàng

Thị trường vàng tại Việt Nam thường quy định các đơn vị càng phổ biến như lượng (cây), chỉ và phân. Bạn có thể xem cách quy đổi vàng như sau khi giao dịch

1 Lượng vàng = 1 Cây vàng = 10 Chỉ vàng.

Một số thông số khác như sau:

  • 1 Chỉ vàng = 10 Phân.
  • 1 Lượng vàng = 37,5 Gram.
  • 1 Chỉ vàng = 3,75 Gram.
  • 1 Kg vàng = 26 Cây vàng + 6 Chỉ vàng.

Ví dụ: Dựa trên bảng giá giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội mà chúng tôi vừa cập nhật, đơn vị 1 lượng vàng 9999 chính là giá của 1 cây vàng 9999. Do đó, nếu khách hàng mua vàng SJC 9999 với giá là 69.000.000 VND/lượng thì giá mua 1 chỉ vàng SJC 9999 sẽ được tính theo cách sau: 69.000.000/10 = 6.900.000 VND/chỉ vàng.

Phần 4
Đi mua vàng 9999 cần lưu ý điều gì?

Mua bán vàng cũng là một trong những phương thức đầu tư của nhiều người. Tuy nhiên giá vàng luôn biến động không ngừng nên làm sao để đầu tư thu về được nhiều lợi nhuận nhất là câu hỏi của nhiều người. Khi biết giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội người mua vàng cần phải lưu ý thêm một số điều sau:

  • Vàng càng lâu đời thì có giá trị càng lớn và ngược lại. Chính vì thế, khi có ý định mua vàng với mục đích đầu tư thì vàng nguyên chất 9999 luôn là lựa chọn tối ưu nhất.
  • Khi thị trường có nhiều biến động về giá vàng thì không nên vội vàng đầu tư tích trữ. Chỉ nên mua vàng tích trữ tại thời điểm giá vàng đang bình ổn nhất.
  • Chỉ mua vàng tại những địa chỉ mua bán vàng uy tín và lâu đời như SJC, PNJ, Doji, Phú Quý,… để không gặp trường hợp mua vàng giả, vàng nhỏ tuổi, hay làm giả trọng lượng vàng,…
  • Đơn vị bán vàng uy tín cần phải xuất trình được đầy đủ giấy tờ đảm bảo chất lượng, hóa đơn cũng như nguồn gốc vàng,… cho khách hàng.

Phần 5
Một số địa chỉ mua bán vàng uy tín tại Hà Nội

Dưới đây là những nơi mua bán vàng uy tín trên thị trường mà bạn có thể tham khảo:

Bảo Tín Minh Châu

Cửa hàng vàng bạc đá quý -  Bảo Tín Minh Châu

Cửa hàng vàng bạc đá quý -  Bảo Tín Minh Châu

Thông tin cửa hàng

  • Địa chỉ văn phòng: Tầng 4, tòa nhà N01-T2, Ngoại Giao Đoàn – Bắc Từ Liêm – Hà Nội
  • Hotline: 0247.301.6899 – P.HCNS: 0906.216.099.
  • Số điện thoại tư vấn sản phẩm: 1800 58 58 99.
  • Số điện thoại tư vấ Vàng Rồng Thăng Long: 1800 6899.
  • Địa chỉ cửa hàng: 29 Trần Nhân Tông – Hai Bà Trưng – Hà Nội – 0243 9445 903.
  • Chi nhánh 1: 15 Trần Nhân Tông – Hai Bà Trưng – Hà Nội – 0243 7686 999.
  • Chi nhánh 2: 139 Cầu Giấy – Hà Nội – 0247 3056 899.
  • Chi nhánh 3: 19 Trần Nhân Tông – Hà Nội – 0243 8225 377
  • Chi nhánh 4: 349 Cầu Giấy – Hà Nội – 0247 3016 899
  • Website: btmc.vn
  • Facebook: facebook.com/baotinminhchau1989

DOJI

Cửa hàng vàng - DOJI

Cửa hàng vàng - DOJI

Thông tin cửa hàng

  • Địa chỉ các cửa hàng:
    • Ruby Plaza, 44 Lê Ngọc Hân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
    • 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
    • 27B Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội
    • 37B Trần Nhân Tông, Hà Nội
    • 209 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội
    • 27-29 Hà Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
    • 415-417 Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội
    • Tầng B1 – K10,TTTM Vincom Bắc Từ Liêm, 234 Phạm Văn Đồng, Cổ Nhuế 1, Hà Nội
  • Hotline: 1800 1168
  • Website: trangsuc.doji.vn
  • Facebook: facebook.com/doji.trangsuc

PNJ

Thông tin cửa hàng

  • Khách hàng có thể tra cứu cửa hàng PNJ gần nhất tại trang web: pnj.com.vn/ho-tro-mua-hang/he-thong-cua-hang/
  • Điện thoại: 1800 54 54 57
  • Hotline: pnj.com.vn
  • Facebook: facebook.com/PNJ.COM.VN

Vàng bạc SJC

Thông tin cửa hàng

  • Địa chỉ các chi nhánh:
    • 50 Giang Văn Minh, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội – (024) 39941422 – (024) 39941249
    • 101 – 102 A49 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội – (024) 322 160 70
    • 53 Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội – (024) 37350163
  • Hotline: (024) 39941422 – (024) 39941249
  • Website: sjc.com.vn
  • Facebook: facebook.com/sjcsaigon

Vàng bạc Phú Quý

Thông tin cửa hàng

  • Địa chỉ các chi nhánh:
    • 30, Trần Nhân Tông, P.Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0243 944 7846
    • 329, Cầu Giấy, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội – 0869 80 9866 – 0243 724 6868
  • Hotline: 0243 944 7846 – 0906 26 3030
  • Số điện thoại tư vấn sản phẩm: 1800 599 995
  • Website: eshop.phuquy.com.vn
  • Facebook: facebook.com/jewelryphuquy

Huy Thanh Jewelry

Thông tin cửa hàng

  • Cửa hàng chính: Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
  • Hotline: 1900 633 428
  • Địa chỉ các chi nhánh:
    • Số 262 Nguyễn Trãi – Nam Từ Liêm – Hà Nội (Cạnh ĐH Hà Nội)
    • Số 72a Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội
    • Số 398 Cầu Giấy – Cầu Giấy – Hà Nội
    • Số 407 Bạch Mai – Hai Bà Trưng – Hà Nội
    • Số 135 Hàng Bạc – Hoàn Kiếm – Hà Nội
    • Số 10 Đội Cấn – Ba Đình – Hà Nội
  • Facebook: facebook.com/huythanhjewelry
  • Website: huythanhjewelry.vn

Vàng Bạc Ngọc Anh

Thông tin cửa hàng

  • Địa chỉ cửa hàng: 47 Lò Đúc- Phường Phạm Đình Hổ- Quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
  • Hotline: 033 626 5555
  • Fanpage: facebook.com/trangsucngocanh.vn
  • Website: trangsucngocanh.vn

Vàng Quý Tùng

Thông tin cửa hàng

  • Địa chỉ cửa hàng: 102 đường Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Hotline: 0948 49 29 39 – 09678 11 494
  • Email: quytunghanoi@gmail.com
  • Facebook: facebook.com/vangquytung
  • Website: nhanlongvoidep.com

Phần 6
Lời kết

Trên đây là giá vàng 9999 hôm nay tại Hà Nội mà chúng tôi vừa cập nhật. Hy vọng bài viết trên bạn có thể nắm được giá vàng 9999 rõ ràng nhất để có thể đưa ra những quyết định đầu tư tốt nhất.

Bài viết liên quan

Chia sẻ : facebook
1
Để Lại Phản Hồi Bình Luận/Đánh Giá
5 1 lượt đánh giá
avatar

    Bạn hãy là người bình luận đầu tiên !